01.7
|
03.5
|
X
|
Thứ Sáu đầu tháng.Am
8,4-6.9-12;Mt 9,9-13.
|
02
|
04
|
X
|
Thứ Bảy đầu tháng.Am 9,11-15;Mt 9,14-17.
|
03
|
05
|
X
|
CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh
tuần II.Is
66,10-14c; Gl 6,14-18; Lc 10,1-12.17-20 (hay Lc 10,1-9) (Không cử hành lễ thánh Tôma, Tông đồ).
Lịch Chầu lượt
- Gx Bến Gỗ (Biên Hòa)
- Gx Định Quán (Túc Trưng)
- Gx Lạc Sơn(Gia Kiệm)
- Gx Thanh Sơn (Gia Kiệm)
- Hội dòng Nữ Tỳ Chúa Giêsu Linh mục (Hòa Thanh)
|
04
|
06
|
X
|
Thứ Hai. Thánh nữ
Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr).Hs 2,16.17b-18.21-22; Mt 9,18-26.
|
05
|
07
|
X
|
Thứ Ba. Thánh Antôn Maria
Zaccaria, linh mục (Tr). Hs 8,4-7.11-13; Mt 9,32-38.
|
06
|
08
|
X
|
Thứ Tư.Thánh Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo
(Đ).Hs 10,1-3.7-8.12; Mt 10,1-7.
|
07
|
09
|
X
|
Thứ Năm đầu tháng. Hs 11,1-4.8c-9; Mt 10,7-15.
|
08
|
10
|
X
|
Thứ Sáu. Hs 14,2-10; Mt 10,16-23.
|
09
|
11
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Augustinô
Zhao Rong, linh mục và các bạn, tử đạo (Đ).Is
6,1-8; Mt 10,24-33.
|
10
|
12
|
X
|
CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN.Thánh vịnh tuần III.Đnl
30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37.
Lịch Chầu lượt
- Gx Xuân Trung (Túc Trưng)
- Gx Xuân Trường (Túc Trưng)
- Hội dòng Nữ tỳ Thánh Thể (Tân Mai)
|
11
|
13
|
Tr
|
Thứ Hai. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ.Is
1,10-17; Mt 10,34–11,1.
|
12
|
14
|
X
|
Thứ Ba. Is 7,1-9; Mt 11,20-24.
|
13
|
15
|
X
|
Thứ Tư.Thánh Henricô (Tr).Is 10,5-7.13-16;Mt
11,25-27.
|
14
|
16
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Camillô
Lellis, linh mục (Tr). Is
26,7-9.12.16-19;Mt 11,28-30.
|
15
|
17
|
Tr
|
Thứ Sáu. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ
nhớ.Is 38,1-6.21-22.7-8;Mt 12,1-8.
|
16
|
18
|
X
|
Thứ Bảy. Đức Mẹ núi Carmêlô (Tr). Mk 2,1-5; Mt
12,14-21(hay lễ về Đức Mẹ: Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50).
|
17
|
19
|
X
|
CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42.
Lịch Chầu lượt
- Gx Hiền Đức (Long Thành)
- Hội dòng Thánh Gioan Thiên Chúa (Hố Nai)
|
18
|
20
|
X
|
Thứ Hai. Mk 6,1-4.6-8; Mt 12,38-42.
|
19
|
21
|
X
|
Thứ Ba. Mk 7,14-15.18-20;
Mt 12,46-50.
|
20
|
22
|
X
|
Thứ Tư. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo
(Đ).Gr 1,1.4-10 ;Mt 13,1-9.
|
21
|
23
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ
Hội Thánh (Tr).Gr 2,1-3.7-8.12-13; Mt 13,10-17.
|
22
|
24
|
Tr
|
Thứ Sáu. THÁNH MARIA
MAGĐALÊNA.Lễ kính. Dc 3,1-4a (hay 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18.
|
23
|
25
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Birgitta,
nữ tu (Tr).Gr 7,1-11; Mt 13,24-30.
|
24
|
26
|
X
|
CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần
I. St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13. (Không cử hành lễ thánh
Sarbêliô Makhluf, linh mục).
Lịch Chầu lượt
- Gx Gò Xoài (Hòa Thanh)
- Gx Mân Côi (An Bình)
- Gx Tân Bắc (Phú Thịnh)
- Gx Thanh Bình (An Bình)
|
25
|
27
|
Đ
|
Thứ Hai. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ
kính. 2Cr 4,7-15 ; Mt 20,20-28.
|
26
|
28
|
Tr
|
Thứ Ba. Thánh Joachim và thánh Anna, song
thân Đức Maria. Lễ nhớ. Gr 14,17-22; Mt 13,36-43 (hay lễ về hai thánh Hc
44,1.10-15; Mt 13,16-17).
THÁNH JOACHIM VÀ
ANNA
BỔN MẠNG GIỚI CAO NIÊN GIÁO PHẬN
CHÂN PHƯỚC ANRÊ PHÚ YÊN, THẦY GIẢNG, TỬ ĐẠO
BỔN MẠNG HUYNH TRƯỞNG – GIÁO LÝ VIÊN GIÁO PHẬN
|
27
|
29
|
X
|
Thứ Tư. Gr 15,10.16-21;Mt 13,44-46.
|
28
|
30
|
X
|
Thứ Năm. Gr 18,1-6;Mt 13,47-53.
|
29
|
01.7
|
Tr
|
Thứ Sáu. Các thánh Martha, Maria và Lazarô.
Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42).
|
30
|
02
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến
sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 26,11-16.24;Mt 14,1-12.
|
31
|
03
|
Tr
|
CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN.Thánh vịnh tuần II. Gv 1,2; 2,21-23; Cl 3,1-5.
9-11; Lc 12,13-21 (Không
cử hành lễ thánh Ignatiô Loyôla, linh mục).
Lịch Chầu lượt
- Gx Thánh Giuse (Tân Mai)
|