01
|
08
|
X
|
Thứ Bảy đầu tháng. St 18,1-15; Mt
8,5-17.
|
02
|
09
|
X
|
CHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. 2V 4,8-11.14-16a; Rm
6,3-4.8-11; Mt 10,37-42.
|
03
|
10
|
Đ
|
Thứ Hai. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep
2,19-22; Ga 20,24-29.
|
04
|
11
|
X
|
Thứ Ba. Thánh nữ Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr). St 19,15-29; Mt
8,23-27.
|
05
|
12
|
X
|
Thứ Tư. Lễ Thánh Antôn Maria Zaccaria,
linh mục (Tr). St 21,5.8-20; Mt 8,28-34.
|
06
|
13
|
X
|
Thứ Năm đầu tháng. Thánh
Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo (Đ). St 22,1-19; Mt 9,1-8.
|
07
|
14
|
X
|
Thứ Sáu đầu tháng. St
23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Mt 9,9-13.
|
08
|
15
|
X
|
Thứ Bảy. St 27,1-5.15-29; Mt 9,14-17.
|
09
|
16
|
X
|
CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Dcr
9,9-10; Rm 8,9.11-13; Mt 11,25-30. (Không cử hành lễ Thánh Augustinô Zhao
Rong, linh mục, và các bạn, tử đạo).
|
10
|
17
|
X
|
Thứ Hai. St 28,10-22a; Mt 9,18-26.
|
11
|
18
|
Tr
|
Thứ Ba. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. St
32,23-33 [hoặc Hr 32,23-33]; Mt 9,32-38.
|
12
|
19
|
X
|
Thứ Tư. St 41,55-57; 42,5-7a.17-24a; Mt 10,1-7.
|
13
|
20
|
X
|
Thứ Năm. Lễ thánh Henricô (Tr). St 44,18-21. 23b-29; 45,1-5; Mt 10,7-15.
|
14
|
21
|
X
|
Thứ Sáu. Thánh Camillô Lellis, linh mục (Tr). St 46,1-7.28-30; Mt
10,16-23.
|
15
|
22
|
Tr
|
Thứ Bảy. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến
sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. St 49,29-32; 50,15-26a; Mt 10,24-33.
|
16
|
23
|
X
|
CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Is
55,10-11; Rm 8,18-23; Mt 13,1-23 (hoặc Mt 13,1-9). (Không
cử hành lễ Đức Mẹ núi Carmêlô).
|
17
|
24
|
X
|
Thứ Hai. Xh 1,8-14.22; Mt 10,34─11,1.
|
18
|
25
|
X
|
Thứ Ba. Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24.
|
19
|
26
|
X
|
Thứ Tư. Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27.
|
20
|
27
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo
(Đ). Xh
3,13-20; Mt 11,28-30.
|
21
|
28
|
X
|
Thứ Sáu. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến
sĩ Hội Thánh (Tr). Xh
11,10─12,14; Mt 12,1-8.
|
22
|
29
|
Tr
|
Thứ Bảy. THÁNH MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính. Dc
3,1-4a (hoặc 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18.
|
23
|
1/6
|
X
|
CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Kn
12,13.16-19; Rm 8,26-27; Mt 13,24-43 (hoặc Mt 13,24-30). (Không
cử hành lễ Thánh Birgitta, nữ tu).
|
24
|
02
|
X
|
Thứ Hai. Thánh Sarbêliô Makhluf, linh mục
(Tr). Xh 14,5-18; Mt 12,38-42.
|
25
|
03
|
Đ
|
Thứ Ba. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2Cr 4,7-15; Mt
20,20-28.
|
26
|
04
|
Tr
|
Thứ Tư. Lễ Thánh Gioakim và thánh
Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Xh 16,1-5. 9-15; Mt 13,1-9. (Hoặc lễ về hai thánh Hc 44,1.10-15; Mt
13,16-17).
|
27
|
05
|
X
|
Thứ Năm. Xh 19,1-2.9-11.16-20b; Mt 13,10-17.
|
28
|
06
|
X
|
Thứ Sáu. Xh 20,1-17; Mt
13,18-23.
|
29
|
07
|
Tr
|
Thứ Bảy. Thánh nữ Martha. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga
11,19-27 (hoặc Lc 10,38-42).
|
30
|
08
|
X
|
CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. 1V
3,5.7-12; Rm 8,28-30; Mt 13,44-52 (hoặc Mt 13,44-46). (Không
cử hành lễ Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh).
|
31
|
09
|
Tr
|
Thứ Hai. Lễ thánh Ignatiô Loyôla, linh mục. Lễ
nhớ. Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35.
|