01
|
11
|
X
|
Thứ Sáu đầu tháng. Ngày cầu nguyện cho việc
chăm sóc Công Trình Tạo Dựng. 1Tx 4,1-8; Mt 25,1-13.
|
02
|
12
|
X
|
Thứ Bảy đầu tháng. Ngày Quốc Khánh. Cầu
cho Tổ Quốc. 1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30.
|
03
|
13
|
X
|
CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần
II. Gr 20,7-9; Rm 12,1-2; Mt 16,21-27. (Không
cử hành lễ Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh).
|
04
|
14
|
X
|
Thứ
Hai. 1Tx 4,13-18; Lc 4,16-30.
|
05
|
15
|
X
|
Thứ Ba. Lễ thánh Têrêsa Calcutta (Tr). 1Tx
5,1-6. 9-11; Lc 4,31-37.
|
06
|
16
|
X
|
Thứ Tư. Cl 1,1-8; Lc 4,38-44.
|
07
|
17
|
X
|
Thứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Lc 5,1-11.
|
08
|
18
|
Tr
|
Thứ Sáu. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ
kính. Mk 5,1-4a (hoặc Rm 8,28-30); Mt 1,1-16.18-23 (hoặc Mt
1,18-23).
|
09
|
19
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Phêrô Claver, linh mục
(Tr). Cl 1,21-23; Lc 6,1-5.
|
10
|
20
|
X
|
CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần
III. Ed 33,7-9; Rm 13,8-10; Mt 18,15-20.
|
11
|
21
|
X
|
Thứ Hai. Cl 1,24 ─ 2,3; Lc 6,6-11.
|
12
|
22
|
X
|
Thứ Ba. Danh Thánh Đức Maria (Tr). Cl
2,6-15; Lc 6,12-19; (hoặc lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 [hay Ep 1,3-6.11-12];
Lc 1,39-47).
|
13
|
23
|
Tr
|
Thứ Tư. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục,
tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Cl 3,1-11; Lc 6,20-26.
|
14
|
24
|
Đ
|
Thứ Năm. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ
kính. Ds 21,4b-9; (Pl 2,6-11); Ga 3,13-17.
|
15
|
25
|
Tr
|
Thứ Sáu. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt
5,7-9; Ga 19,25-27 (hoặc Lc 2,33-35).
|
16
|
26
|
Đ
|
Thứ Bảy. Thánh Cornêliô, giáo hoàng, và
thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1Tm 1,15-17; Lc 6,43-49.
|
17
|
27
|
X
|
CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần
IV. Hc 27,33-28,9; Rm 14,7-9; Mt 18,21-35. (Không cử hành lễ Thánh
Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh).
|
18
|
28
|
X
|
Thứ Hai. 1Tm 2,1-8; Lc 7,1-10.
|
19
|
29
|
X
|
Thứ Ba. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo
(Đ). 1Tm 3,1-13; Lc 7,11-17.
|
20
|
01/08
|
Đ
|
Thứ Tư. Lễ Thánh Anrê Kim Têgon,
Phaolô Chung Hasang và các bạn tử đạo. Lễ nhớ. 1Tm 3,14-16; Lc 7,31-35.
|
21
|
02
|
Đ
|
Thứ Năm. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ
SÁCH TIN MỪNG. Lễ
kính. Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13.
|
22
|
03
|
X
|
Thứ Sáu. 1 Tm 6,2c-12; Lc 8,1-3.
|
23
|
04
|
Tr
|
Thứ Bảy. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục.
Lễ nhớ. 1Tm 6,13-16; Lc 8,4-15.
|
24
|
05
|
X
|
CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is
55,6-9; Pl 1,20c-24.27a; Mt 20,1-16a.
|
25
|
06
|
X
|
Thứ Hai. Er 1,1-6; Lc 8,16-18.
|
26
|
07
|
X
|
Thứ Ba. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo
(Đ). Er 6,7-8.12b.14-20; Lc 8,19-21.
|
27
|
08
|
Tr
|
Thứ Tư. Lễ Thánh Vinhsơn Phaolô, linh
mục. Lễ nhớ. Er
9,5-9; Lc 9,1-6.
|
28
|
09
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Venceslaô, tử đạo (Đ).
Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). Kg 1,1-8; Lc 9,7-9.
|
29
|
10
|
Tr
|
Thứ Sáu. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL,
GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hoặc Kh
12,7-12a); Ga 1,47-51.
|
30
|
11
|
Tr
|
Thứ Bảy. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến
sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Dcr 2,5-9.14-15a; Lc 9,43b-45.
|